1. Chi phí một đơn hàng
Mục | Mô tả | Bắt buộc | Tuỳ chọn |
Tiền hàng trên web | Giá sản phẩm trên website Trung Quốc. | ||
Phí Ship nội địa TQ | Chi phí vận chuyển từ cửa hàng về tới kho ORDER PLUS tại Trung Quốc | ||
Phí mua hàng | Phí dịch vụ mua hàng khách trả cho ORDER PLUS | ||
Phí mua hàng | Phí vận chuyển quốc tế từ kho Trung Quốc về kho ORDER PLUS tại Việt Nam. | ||
Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng. | ||
Phí kiểm đếm | Dịch vụ kiểm tra số lượng sản phẩm của khách trách sai sót |
2. Biểu Phí Dịch Vụ Mua Hàng
Giá trị đơn hàng | Phí dịch vụ | Đặt cọc |
Dưới 3 triệu | 3% | 70% |
Từ 3 – 30 triệu | 2,5% | 70% |
Từ 30 – 100 Triệu | 2% | 70% |
Trên 100 triệu | 1% | 70% |
Lưu ý
- Phí dịch vụ mua hàng không bao gồm phí ship nội địa Trung Quốc
- Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 5.000đ sẽ được làm tròn thành 5.000đ.
- Biểu phí trên chưa bao gồm chiết khấu theo cấp độ VIP của khách hàng
3. Phí vận chuyển (Cước vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam)
3.1 Bảng giá cước vận chuyển hàng lẻ, kuadi, order :
Trọng lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Trên 500kg | Liên hệ | Liên hệ |
Từ 200kg – 500kg | 22.000đ/kg | 28.000đ/kg |
Từ 50kg – 200kg | 23.000đ/kg | 29.000đ/kg |
Dưới 50kg | 24.000đ/kg | 30.000đ/kg |
Khối lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Dưới 10m3 | 3.000.000đ/m3 | 3.400.000đ/m3 |
Từ 10m3 – 20 m3 | 2.900.000đ/m3 | 3.300.000đ/m3 |
Trên 20m3 | 2.800.000đ/m3 | 3.100.000đ/m3 |
Lưu ý: Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
– Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
– Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
Quy tắc làm tròn :
– Khối lượng đơn hàng thấp nhất là 0.3kg trở lên và KHÔNG LÀM TRÒN CÂN
VD: Đơn hàng có trọng lượng: Dưới 0.1kg thì sẽ được làm tròn lên 0.3kg, Đơn hàng có trọng lượng trên 0.3kg sẽ không làm tròn.
Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
3.2 Bảng giá vận chuyển hàng lô > 150kg (Cùng 1 mặt hàng)
Khối lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Từ 200kg – 500kg | 14.000đ/kg | 20.000đ/kg |
Từ 500kg – 1 tấn | 13.000đ/kg | 19.000đ/kg |
Trên 1 tấn | 10.000đ/kg | 16.000đ/kg |
Hàng sắt nặng > 1 tấn | 8.000đ/kg | 12.000đ/kg |
Khối lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Dưới 10m3 | 2.800.000đ/m3 | 3.200.000đ/m3 |
Từ 10m3 – 20 m3 | 2.600.000đ/m3 | 3.000.000đ/m3 |
Trên 20m3 | 2.400.000đ/m3 | 2.800.000đ/m3 |
Lưu ý:
– Hàng lô là lô hàng chỉ có một mặt hàng với tổng cân đơn hàng > 150kg (Không áp dụng đối với các mặt hàng khó đi như các mặt hàng nhạy cảm, thuốc lá điện tử, fake)
– Quý khách khi lên đơn hàng sẽ báo với nhân viên công ty trước khi lên đơn để chúng tôi tách riêng hàng lô và hàng tạp nếu không báo sẽ bị tính vào hàng order
– Hàng lô sẽ tính cân nặng hoặc khối nên quý khách tự cân đối tính quy đổi để biết hàng sẽ được tính khối hay tính cân hoặc có thể cung cấp kích thước cân nặng từng kiện để nhân viên công ty tính giúp quý khách
4. Phí đóng gỗ
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 20 tệ/ kg đầu | 1 tệ |
5. Phí kiểm đếm sản phẩm
Só lượng SP/ đơn lớn | Mức thu phí (nghìn/1 SP) | Mức thu phí SP phụ kiện (giá SP<10 tệ) |
1 – 2 sản phẩm | 5.000đ | 1.500đ |
3 – 10 sản phẩm | 3.000đ | 1.300đ |
11 – 100 sản phẩm | 2.000đ | 1.000đ |
101 – 500 sản phẩm | 1.500đ | 800đ |
501 – 10000 sản phẩm | 1.000đ | 700đ |
Lưu ý:
1. Order Plus sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
2. Order Plus không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.
3. Order Plus sẽ hoàn 100% tiền hàng cho khách hàng chọn sử dụng dịch vụ kiểm đếm khi khách hàng nhận hàng thấy có sự sai lệch về số lượng và thuộc tính hàng hóa mà Order Plus đã cam kết kiểm đếm.
Cấp độ VIP | Tổng giá trị giao dịch | Chiết khấu phí dịch vụ | % đặt cọc |
VIP 1 | 100.000.000đ – 300.000.000đ | 5% | 70% |
VIP 2 | 300.000.000đ – 800.000.000đ | 10% | 70% |
VIP 3 | 800.000.000đ – 1.500.000.000đ | 15% | 60% |
VIP 4 | 1.500.000.000đ – 2.500.000.000đ | 20% | 60% |
VIP 5 | 2.500.000.000đ – 5.000.000.000đ | 25% | 50% |
VIP 6 | 5.000.000.000đ – 10.000.000.000đ | 30% | 50% |
VIP 7 | 10.000.000.000đ – 20.000.000.000đ | 35% | 50% |
VIP 8 | Trên 20.000.000.000đ | 40% | Liên hệ |